TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHÚ XUÂN |
QUY TRÌNH
TỐT NGHIỆP
Mã hiệu | 05-QT/TN/PXU |
Lần ban hành/sửa đổi | 1/0 |
Ngày hiệu lực | 15/11/2020 |
Người duyệt | Người xem xét | Người lập |
Đàm Quang Minh | Hồ Thị Hạnh Tiên | Bùi Thị Hiếu |
I. MỤC ĐÍCH – PHẠM VI ÁP DỤNG
Mục đích:Quy trình quy định trình tự thực hiện Khóa luận tốt nghiệp đồng thời hướng dẫn sinh viên kiểm tra các điều kiện và làm thủ tục xét tốt nghiệp
Phạm vi áp dụng: Dành cho Phòng ĐT, các phòng chức năng và các Khoa/ngành, sinh viên đủ điều kiện chuyển sang giai đoạn thực hiện khóa luận tốt nghiệp và các hoạt động xét tốt nghiệp theo quy định của trường.
II. TỪ VIẾT TẮT
Viết tắt | Dịch nghĩa | Viết tắt | Dịch nghĩa |
BGH | Ban Giám Hiệu | KLTN | Khóa luận tốt nghiệp |
P.ĐT | Phòng đào tạo | TN | Tốt nghiệp |
P.Tổng hợp | Phòng tổng hợp | HP | Học phần |
SV | Student | THPT | Trung học phổ thông |
GVHD | Giảng viên hướng dẫn | CNTN | Chứng nhận tốt nghiệp |
GVPB | Giảng viên phản biện | CCQP | Chứng chỉ quốc phòng |
HĐXTN | Hội đồng xét tốt nghiệp | CCTC | Chứng chỉ giáo dục thể chất |
BTN | Bằng tốt nghiệp | GCNTN | Giấy chứng nhận tốt nghiệp |
III. CÁC KHÁI NIỆM
- Khoá luận tốt nghiệp là một học phần thuộc chương trình đào tạo của Tải game đánh Liêng online do sinh viên thực hiện dưới sự hướng dẫn của giảng viên.
IV. LƯU ĐỒ
V. HƯỚNG DẪN CHI TIẾT
STT | Công việc | Thời gian hoàn thành | Người thực hiện | Biểu mẫu/Tài liệu tham chiếu |
1 | Tổ chức cho SV đăng ký đề tài KLTN | 14 ngày trước thời điểm bắt đầu làm KLTN | Thông báo đăng kí làm KLTN
Danh sách SV đăng kí làm KLTN, trưởng ngành đã ký duyệt 05.01-BM/TN/PXU |
|
2 | Phân công GVHD và tên đề tài KLTN | |||
2.1 | Trưởng ngành phân công GVHD gửi file mềm và bản cứng cho Phòng ĐT | 10 ngày trước thời điểm bắt đầu làm KLTN | Các ngành | Danh sách phân công gv hướng dẫn (Trưởng ngành đã ký) + file mềm |
2.2 | Phòng ĐT soạn thảo và trình BGH ký Quyết định phân công GVHD, tên đề tài KLTN | 5 ngày trước thời điểm bắt đầu làm KLTN | PĐT | Quyết định phân công GVHD, tên đề tài KLTN |
3 | Thực hiện KLTN | |||
3.1 | Chuyển hướng dẫn làm khóa luận cho SV | Trước thời điểm bắt đầu làm KLTN | PĐT | Hướng dẫn viết báo cáo tốt nghiệp |
3.2 | Khoa/ngành tổ chức báo cáo tiến độ thực hiện KLTN của SV | Không quá 30 ngày kể từ thời điểm ban hành Quyết định giao đề tài KLTN | Các ngành | Báo cáo tiến độ thực hiện KLTN
05.02-BM/TN/PXU |
3.3 | SV làm đơn xin đổi tên đề tài | Không quá 30 ngày kể từ thời điểm ban hành Quyết định giao đề tài KLTN | SV
Khoa/ngành |
Đơn đổi tên đề tài KLTN
05.03-BM/TN/PXU |
3.4 | Tổng hợp điều chỉnh GVHD hoặc/và tên đề tài (nếu có) | Không quá 30 ngày kể từ thời điểm ban hành Quyết định giao đề tài KLTN | Khoa/ngành | Danh sách điều chỉnh GVHD hoặc/và tên đề tài, (nếu có); lý do điều chỉnh |
3.5 | Ra Quyết định điều chỉnh GVHD hoặc/và tên đề tài | Không quá 03 ngày kể từ thời điểm các Ngành gửi Danh sách điều chỉnh GVHD hoặc/và tên đề tài | PĐT
BGH |
Quyết định của Hiệu trưởng về việc điều chỉnh GVHD hoặc/và tên đề tài |
3.6 | Sinh viên nộp KLTN có đính kèm Phiếu nhận xét của GVHD | Trong vòng 3 ngày kể từ thời điểm kết thúc làm KLTN | PĐT | Bài KLTN,
Danh sách ký nhận KLTN Phiếu nhận xét của GVHD 05.04-BM/TN/PXU |
3.7 | Thông báo về việc các ngành phân công giảng viên phản biện | Trong vòng 5 ngày trước thời điểm kết thúc làm KLTN | PĐT | Thông báo kèm Danh sách phân công giảng viên phản biện |
3.8 | Phân công Giảng viên phản biện có xác nhận của Trưởng ngành, trưởng Khoa và gửi Phòng ĐT | Trong vòng 7 ngày kể từ thời điểm kết thúc làm KLTN | Các Ngành | Danh sách phân công GV phản biện KLTN |
4 | Tổ chức đánh giá | |||
4.1 | GVPB nhận KLTN để nhận xét và nộp lại kết quả cho Phòng ĐT
Trường hợp ý kiến của GVHD và GVPB lệch nhau, Trưởng phòng Đào tạo thống nhất ý kiến giữa GVHD và GVPB về khóa luận của SV |
Không quá 7 ngày kể từ thời điểm nhận bài KLTN. | PĐT
các Ngành |
– Bài KLTN,
– Phiếu nhận xét của GV phản biện 05.05-BM/TN/PXU – Biên bản thống nhất ý kiến giữa GVHD và GVPB (nếu điểm/ý kiến 2 bên lệch nhau) 05.06-BM/TN/PXU |
4.2 | Lập danh sách Hội đồng bảo vệ KLTN | Không quá 10 ngày kể từ thời điểm nhận bài KLTN. | Các Ngành | – Danh sách Hội đồng bảo vệ KLTN |
4.3 | Ra Quyết định thành lập Hội đồng bảo vệ KLTN | Không quá 14 ngày kể từ thời điểm nhận bài KLTN. | PĐT
BGH |
Quyết định của Hiệu trưởng về việc thành lập Hội đồng bảo vệ KLTN |
4.4 | Tổ chức bảo vệ KLTN | Không quá 21 ngày kể từ thời điểm kết thúc làm KLTN | Các hội đồng | – Phiếu điểm KLTN của các thành viên Hội đồng 05.07-BM/TN/PXU
– Phiếu tổng hợp điểm KLTN của từng Hội đồng 05.08-BM/TN/PXU -Thư ký HĐ gửi danh sách tổng hợp điểm + Phiếu điểm cho PĐT |
4.5 | Sinh viên hoàn chỉnh KLTN theo góp ý của Hội đồng, nộp bài KLTN (H) + file mềm cho P. Đào tạo để lưu trữ | Danh sách ký nhận KLTN sau bảo vệ | PĐT | Trong vòng 03 ngày kể từ thời điểm kết thúc bảo vệ KLTN |
5 | Tổng hợp và công nhận kết quả chấm KLTN | |||
5.1 | Phòng ĐT nhập điểm và công bố kết quả. | Trong vòng 02 ngày kể từ thời điểm sinh viên hoàn thành nộp bản chính KLTN | PĐT | Bảng điểm KLTN |
5.2 | Tổng hợp Báo cáo kết quả KLTN | Trong vòng 5 ngày kể từ thời điểm SV hoàn thành việc bảo vệ KLTN | PĐT | Báo cáo kết quả KLTN 05.09-BM/TN/PXU |
6 | Thông báo xét tốt nghiệp | |||
Lập kế hoạch xét công nhận TN | Đầu mỗi năm học | Phòng ĐT | Kế hoạch đào tạo hàng năm | |
6.1 | Ban hành QĐ thành lập Hội đồng xét công nhận tốt nghiệp Đại học hệ chính quy | Không quá 45 ngày tính đến thời điểm dự kiến xét tốt nghiệp | QĐ thành lập Hội đồng xét công nhận tốt nghiệp Đại học hệ chính quy | |
6.2 | Thông báo xét tốt nghiệp cho sinh viên các khóa chưa được xét chứng nhận tốt nghiệp của các năm trước | không quá 45 ngày tính đến thời điểm dự kiến xét tốt nghiệp | Phòng ĐT | Thông báo trên Website
Đơn xin công nhận tốt nghiệp 05.10-BM/TN/PXU |
7 | Xét tốt nghiệp | |||
7.1 | Chuẩn bị hồ sơ cá nhân của SV:
|
Trước khi xét tốt nghiệp 30 ngày | – Phòng ĐT
– Các Trưởng ngành |
– Văn bản liên quan đến Quy chế đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
– Bản kiểm tra danh sách các học phần đã đào tạo của các ngành 05.11-BM/TN/PXU – Bản kiểm tra thông tin sinh viên chuẩn bị tốt nghiệp (kèm chữ ký xác nhận của sinh viên) 05.12-BM/TN/PXU – Bảng điểm kết quả học tập toàn khóa 05.13-BM/TN/PXU – DS sinh viên đã hoàn thành môn học GDTC/ được cấp chứng chỉ GDQP 05.14-BM/TN/PXU |
7.2 | Xét tốt nghiệp:
|
Trong vòng 30 ngày kể từ thời điểm sinh viên hoàn thành việc bảo vệ khóa luận tốt nghiệp | – Hội đồng xét CNTN.
– Sinh viên diện xét TN. |
Danh sách sinh viên xét tốt nghiệp 05.15-BM/TN/PXU
Danh sách SV đề nghị khen thưởng 05.16-BM/TN/PXU Biên bản họp Hội đồng xét công nhận tốt nghiệp 05.17-BM/TN/PXU |
8 | Kiểm tra | |||
Kiểm tra, xử lý, phản hồi | Trong vòng 1 tuần kể từ ngày bảo vệ | – Sinh viên
– Phòng ĐT – Các Trưởng ngành – Các bộ phận liên quan |
– Biên bản xác nhận SV đủ điều kiện TN 05.18-BM/TN/PXU
– Báo cáo xét công nhận tốt nghiệp 05.19-BM/TN/PXU |
|
9 | Ban hành quyết định công nhận TN cho sinh viên đủ điều kiện tốt nghiệp | 1 tuần kể từ thời điểm Hội đồng họp xét công nhận tốt nghiệp | – Hội đồng xét CNTN | – QĐ kèm danh sách sinh viên được công nhận TN |
10 | Nhận hồ sơ tốt nghiệp | |||
Phát giấy chứng nhận tốt nghiệp
Bảng điểm tốt nghiệp Chứng chỉ GDTC, GDQP Sổ Đoàn |
Sau lễ tốt nghiệp | – Sinh viên
– Phòng ĐT – Các bộ phận liên quan |
– Sổ ký nhận: giấy chứng nhận, bảng điểm, chứng chỉ. | |
11 | Nhận bằng tốt nghiệp | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày có QĐ công nhận tốt nghiệp | – Phòng ĐT | – Sổ gốc ký nhận bằng |
V. HỒ SƠ
STT | Tên hồ sơ | Nơi lưu | Hình thức lưu | Thời gian lưu trữ |
1 | Thông báo về việc đăng kí làm KLTN | 3 năm | ||
2 | Danh sách SV đăng kí làm KLTN | Phòng ĐT | H, | 3 năm |
3 | Danh sách phân công gv hướng dẫn và tên đề tài SV (Trưởng ngành đã ký) | Phòng ĐT | H, S | 3 năm |
4 | Quyết định phân công GVHD, tên đề tài KLTN | Phòng ĐT, TCHC | H | Vĩnh viễn |
5 | Đơn đổi tên đề tài KLTN | Phòng ĐT | H | 3 năm |
6 | Danh sách điều chỉnh GVHD hoặc/và tên đề tài | Phòng ĐT | H | 3 năm |
7 | Quyết định của Hiệu trưởng về việc điều chỉnh GVHD hoặc/và tên đề tài | Phòng ĐT | H | Vĩnh viễn |
8 | Danh sách phân công GV phản biện KLTN | Phòng ĐT | H | 3 năm |
9 | Quyết định của Hiệu trưởng về việc điều chỉnh GVHD hoặc/và tên đề tài | Phòng ĐT | H | Vĩnh viễn |
10 | Phiếu nhận xét của GV phản biện | Phòng ĐT | H | 3 năm |
11 | Quyết định của Hiệu trưởng về việc thành lập Hội đồng bảo vệ KLTN | Phòng ĐT, TCHC | H | Vĩnh viễn |
12 | Phiếu điểm KLTN của các thành viên Hội đồng | Phòng ĐT | H | 10 năm |
13 | Phiếu tổng hợp điểm KLTN của từng Hội đồng | Phòng ĐT | H | 10 năm |
14 | Bản KLTN | Phòng ĐT | H | 3 năm |
15 | Kế hoạch đào tạo | Phòng ĐT | H, S | 5 năm |
16 | Đơn xin CNTN | Phòng ĐT | H, S | 5 năm |
17 | Bản kiểm tra danh sách các học phần đã đào tạo của các ngành. | Phòng ĐT | H, S | 5 năm |
18 | Bản kiểm tra thông tin sinh viên chuẩn bị tốt nghiệp (kèm chữ ký xác nhận của sinh viên) | Phòng ĐT | H, S | 5 năm |
19 | Bảng điểm kết quả học tập toàn khóa. | Phòng ĐT | H, S | H lưu 10 năm
Bản file vĩnh viễn |
20 | Danh sách cấp chứng chỉ GDTC, GDQP. | Phòng ĐT | H, S | H lưu 10 năm
Bản file vĩnh viễn |
21 | Biên bản xác nhận SV đủ điều kiện TN. | Phòng ĐT | H, S | 5 năm |
22 | QĐ thành lập Hội đồng xét công nhận tốt nghiệp Đại học hệ chính quy | Phòng ĐT | H, S | Vĩnh viễn |
23 | QĐ công nhận tốt nghiệp đại học và cấp bằng Cử nhân hệ chính quy tập trung | Phòng ĐT | H, S | Vĩnh viễn |
24 | Sổ ký nhận: giấy chứng nhận (nếu có). | Phòng ĐT | H, S | Vĩnh viễn |
25 | Sổ gốc ký nhận chứng chỉ GDTC, GDQP. | Phòng ĐT | H, S | Vĩnh viễn |
26 | Sổ gốc ký nhận bằng + bảng điểm | Phòng ĐT | H, S | Vĩnh viễn |
[/kc_column_text][/kc_column][/kc_row][kc_row _id=”954183″ disabled=”on”][kc_column _id=”605970″][kc_column_text _id=”844963″]
- DACH SÁCH CÁC BIỂU MẪU:
-
- 05.01-BM/TN/PXU Danh sách đăng ký tên đề tài KLTN:
- 05.02-BM/TN/PXU Báo cáo tiến độ thực hiện KLTN:
- 05.03-BM/TN/PXU Đơn đổi tên đề tài KLTN:
- 05.04-BM/TN/PXU Phiếu nhận xét của GVHD:
- 05.05-BM/TN/PXU Phiếu nhận xét của GV phản biện:
- 05.06-BM/TN/PXU Biên bản thống nhất ý kiến giữa GVHD và GVPB:
- 05.07-BM/TN/PXU Phiếu điểm KLTN của các thành viên Hội đồng 05.07-BM/TN/PXU:
- 05.08-BM/TN/PXU Phiếu tổng hợp điểm KLTN của từng Hội đồng:
- 05.09-BM/TN/PXU Báo cáo kết quả KLTN:
- 05.10-BM/TN/PXU Đơn xin công nhận tốt nghiệp:
- 05.11-BM/TN/PXU Bản kiểm tra danh sách các học phần đã đào tạo của các ngành:
- 05.12-BM/TN/PXU Bản kiểm tra thông tin sinh viên chuẩn bị tốt nghiệp:
- 05.13-BM/TN/PXU Bảng điểm kết quả học tập toàn khóa :
- 05.14-BM/TN/PXU DSSV đã hoàn thành môn học GDTC/ được cấp chứng chỉ GDQP :
- 05.15-BM/TN/PXU Danh sách sinh viên xét tốt nghiệp:
- 05.16-BM/TN/PXU Danh sách SV đề nghị khen thưởng:
- 05.17-BM/TN/PXU Biên bản họp Hội đồng xét công nhận tốt nghiệp:
- 05.18-BM/TN/PXU Biên bản xác nhận SV đủ điều kiện :
- 05.19-BM/TN/PXU Báo cáo xét công nhận tốt nghiệp :