STT | NGÀNH | MÃ NGÀNH | TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN |
1 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, B00 B08, C01, D01 |
Chuyên ngành Lập trình web | |||
Chuyên ngành Kỹ thuật phần mềm | |||
Thiết kế đồ họa | |||
2 | Công nghệ Kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00, A01, B00 B08, C01, D01 |
3 | Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành | 7810103 | A01, C00, C17 D01, D14, D15 |
4 | Quản trị khách sạn | 7810201 | A01, C00, C17 D01, D14, D15 |
5 | Quản trị kinh doanh – Marketing | 7340101 | A00, A01, B00 B08, C01, D01 |
Chuyên ngành Digital Marketing | |||
Chuyên ngành Truyền thông và Tổ chức sự kiện | |||
6 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, B00 B08, C01, D01 |
7 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A01, D01, D09 D11, D14, D15 |
8 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | A01, C00, D01 D09, D11, D15 |
9 | Việt Nam học – CN Du lịch | 7310630 | A00, B00, C00 C17, D01, D15 |
10 | Thiết kế nội thất | 7580108 | A00, A01, B00 D01, D14, D15 |
11 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00, A01, B00 C08, D01, D07 |
12 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | A00, A01, C00 D01, D09, D11 |
13 | Quan hệ công chúng | 7320108 | A00, A01, C00 D01, D09, D11 |
Công nghệ thông tin | Công nghệ Kỹ thuật Ô tô | Ngôn ngữ Anh |
A00: Toán – Lý – Hóa | A00: Toán – Lý – Hóa | A01: Toán – Lý – Ngoại ngữ |
A01: Toán – Lý – Ngoại ngữ | A01: Toán – Lý – Ngoại ngữ | D01: Toán – Văn – Ngoại ngữ |
B00: Toán – Hóa – Sinh | B00: Toán – Hóa – Sinh | D14: Văn – Sử – Ngoại ngữ |
B08: Toán – Sinh – Anh | B08: Toán – Sinh – Anh | D15: Văn – Địa – Ngoại ngữ |
C01: Toán – Văn – Vật Lý | C01: Toán – Văn – Vật Lý | D03: Văn – Toán – Pháp |
D01: Toán–Văn–Ngoại ngữ | D01: Toán–Văn–Ngoại ngữ | D04: Văn – Toán – Trung |
D03: Văn – Toán – Pháp | D03: Văn – Toán – Pháp | D09: Toán – Sử – Anh |
D04: Văn – Toán – Trung | D04: Văn – Toán – Trung | D11: Văn – Lý – Anh |
Quản trị dịch vụ du lịch lữ hành | Quản trị khách sạn | Ngôn ngữ Trung |
A01: Toán – Lý – Ngoại Ngữ | A01: Toán – Lý – Ngoại Ngữ | A01: Toán – Lý – Ngoại ngữ |
C00: Văn – Sử – Địa | C00: Văn – Sử – Địa | C00: Văn – Sử – Địa |
C17: Văn – Hóa – GDCD | C17: Văn – Hóa – GDCD | D01: Toán – Văn – Ngoại ngữ |
D01: Toán – Văn – Ngoại ngữ | D01: Toán – Văn – Ngoại ngữ | D15: Văn – Địa – Ngoại ngữ |
D03: Văn – Toán – Pháp | D03: Văn – Toán – Pháp | D03: Văn – Toán – Pháp |
D04: Văn – Toán – Trung | D04: Văn – Toán – Trung | D04: Văn – Toán – Trung |
D14: Văn – Sử – Ngoại ngữ | D14: Văn – Sử – Ngoại ngữ | D09: Toán – Sử – Anh |
D15: Văn – Địa – Ngoại ngữ | D15: Văn – Địa – Ngoại ngữ | D11: Văn – Lý – Anh |
Quản trị kinh doanh | Kế toán | Thiết kế nội thất |
A00: Toán – Lý – Hóa | A00: Toán – Lý – Hóa | A00: Toán – Lý – Hóa |
A01: Toán – Lý – Ngoại ngữ | A01: Toán – Lý – Ngoại ngữ | A01: Toán – Lý – Ngoại ngữ |
B00: Toán – Hóa – Sinh | B00: Toán – Hóa – Sinh | B00: Toán – Hóa – Sinh |
B08: Toán – Sinh – Anh | B08: Toán – Sinh – Anh | D01: Toán – Văn – Ngoại ngữ |
C01: Toán – Văn – Vật Lý | C01: Toán – Văn – Vật Lý | D14: Văn – Sử – Ngoại ngữ |
D01: Toán–Văn–Ngoại ngữ | D01: Toán–Văn–Ngoại ngữ | D15: Văn – Địa – Ngoại ngữ |
D03: Văn – Toán – Pháp | D03: Văn – Toán – Pháp | H01: Văn – Toán – Vẽ |
D04: Văn – Toán – Trung | D04: Văn – Toán – Trung | V00: Lý – Toán – Vẽ |
Công nghệ thực phẩm | Truyền thông đa phương tiện | Quan hệ công chúng |
A00: Toán – Lý – Hóa | A00: Toán – Lý – Hóa | A00: Toán – Lý – Hóa |
A01: Toán – Lý – Ngoại ngữ | A01: Toán – Lý – Ngoại ngữ | A01: Toán – Lý – Ngoại ngữ |
B00: Toán – Hóa – Sinh | C00: Văn – Sử – Địa | C00: Văn – Sử – Địa |
C08: Văn – Hóa – Sinh | D01: Toán – Văn – Ngoại ngữ | D01: Toán – Văn – Ngoại ngữ |
D01: Toán – Văn – Anh | D03: Văn – Toán – Pháp | D03: Văn – Toán – Pháp |
D07: Toán – Hóa – Anh | D04: Văn – Toán – Trung | D04: Văn – Toán – Trung |
D14: Văn – Sử – Ngoại ngữ | D09: Toán – Sử – Anh | D09: Toán – Sử – Anh |
D15: Văn – Địa – Ngoại ngữ | D11: Văn – Lý – Anh | D11: Văn – Lý – Anh |
Việt Nam học | ||
A00: Toán – Lý – Hóa | ||
B00: Toán – Hóa – Sinh | ||
C00: Văn – Sử – Địa | ||
C17: Văn – Hóa – GDCD | ||
D01: Toán – Văn – Ngoại ngữ | ||
D03: Văn – Toán – Pháp | ||
D04: Văn – Toán – Trung | ||
D15: Văn – Địa – Ngoại ngữ |
Đăng ký xét tuyển (Tải về mẫu)
01 Photo/ảnh chụp bảng điểm/học bạ
01 Photo/ảnh chụp CMND
Khi nhập học chính thức, thí sinh cần có Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (cho năm 2023).
Các giấy tờ chứng nhận ưu đãi, ưu tiên, học bổng
Lưu ý: các hồ sơ trên đây có thể nộp bản pho–to nhưng phải mang theo bản chính để kiểm tra, đối chiếu nếu có yêu cầu.
Cam kết hỗ trợ Tải game đánh Liêng online việc làm cho sinh viên tất cả các ngành.
Lộ trình học tập toàn khóa là: 3 năm với 09 học kỳ.
Nhà trường nhận hồ sơ và xét tuyển hàng tháng.
Địa chỉ nhận hồ sơ và nhập học:
Đề án tuyển sinh: Tại đây
Copyright © 2023 Tải game đánh Liêng online - Tải về Mới nhất – ; All rights reserved